Mô tả
Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ 3 lõi pha + 1 lõi đất, ruột đồng, cách điện PVC, giáp băng nhôm bảo vệ, vỏ PVC
Cáp CVV/DATA dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện ngầm, cấp điện áp 0.6/1 kV, lắp đặt cố định.
Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5935-1.
NHẬN BIẾT LÕI CÁP CADIVI CVV
Bằng màu cách điện hoặc vạch màu:
- Bằng màu cách điện: Màu đỏ – vàng – xanh dương – đen (trung tính) – xanh lục & vàng (TER).
- Bằng vạch màu trên cách điện màu trắng: Màu đỏ – vàng – xanh dương – không vạch (trung tính) – xanh lục (TER).
- Hoặc theo yêu cầu khách hàng.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CÁP CADIVI CVV
- Cấp điện áp U0/U: 0.6/1 kV
- Điện áp thử: 3.5 kV (5 phút).
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70°C.
- Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là: 160°C..
Tiết diện danh nghĩa | 3×400 + 1×185 mm² |
Chiều dày băng thép danh nghĩa | 0.5 mm |
Chiều dày vỏ danh nghĩa | 3.3 mm |
Đường kính tổng gần đúng | 76.0 mm |
Khối lượng cáp gần đúng | 16681 kg/km |
Lõi pha | |
Tiết diện danh nghĩa | 400 mm² |
Kết cấu | CC (Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt – Circular Compacted Stranded Conductor) |
Đường kính ruột dẫn gần đúng | 23.20 mm |
Chiều dày cách điện danh nghĩa | 2.6 mm |
Điện trở DC tối đa ở 20°C | 0.047 Ω/km |
Lõi trung tính | |
Tiết diện danh nghĩa | 185 mm² |
Kết cấu | CC (Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt – Circular Compacted Stranded Conductor) |
Đường kính ruột dẫn gần đúng | 15.7 mm |
Chiều dày cách điện danh nghĩa | 2.0 mm |
Điện trở DC tối đa ở 20°C | 0.0991 Ω/km |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.